VINFAST FADIL
Xe Fadil mẫu xe hạng A với doanh số bán hàng đứng đầu phân khúc xe tại thị trường Việt Nam. Là mẫu xe của người Việt, nhưng đã khẳng định được vai trò của mình tiên phong thay đổi ấn tượng hơn so với các đối thủ giúp người dùng được trải nghiệm tốt hơn.
Vinfast Fadil 2021 được phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản: Fadil tiêu chuẩn, nâng cao, cao cấp với động cơ 1.4L xăng và hộp số vô cấp CVT.
Màu ngoại thất của Fadil: Trắng, đỏ, xanh, xám, cam, bạc.
Fadil 2021 được trang bị động cơ 1.4L xăng 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất máy 98/ 6.200 hp/rpm đi kèm hộp số vô cấp CVT.
Fadil thuộc phân khúc xe hạng A với 3 phiên bản cho khách hàng lựa chọn: Fadil Tiêu chuẩn, nâng cao, cao cấp.
Fadil tiêu chuẩn |
|
Fadil nâng cao |
|
Fadil cao cấp |
NGOẠI THẤT
Xe VinFast Fadil là một mẫu CUV (Crossover) 5 chỗ thuộc phân khúc A nhỏ gọn với phong cách thiết kế thể hiện sự trẻ trung, hiện đại và năng động. Là mẫu xe phù hợp để di chuyển trong nội đô với thiết kế nhỏ gọn cân đối, khung gầm xe được nâng cao thoải mái di chuyển trên nhiều loại địa hình khác nhau.
Fadil 2021 có kích thước Dài x rộng x cao lần lượt là: 3.676 x 1.632 x 1.530 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.385mm. Khoảng sáng gầm 150mm
Với ngôn ngữ thiết kế châu âu VinFast Fadil mang kiểu dáng hiện đại và trẻ trung so với các dòng Hatchback tại Việt Nam.
Với các đường nét thiết kế hài hòa VinFast Fadil thể hiện sự năng động, trẻ trung. Nắp ca-pô được thiết kế với mép tiếp xúc đặt trên lưới tản nhiệt một cách liền lạc, không bị hở.
Thiết kế VinFast Fadil được thể hiện rõ nhất qua phần đầu đặc trưng với lưới tản nhiệt thiết kế cầu kỳ lấy cảm hứng từ ruộng bậc thang, logo được bao quanh bởi 2 thanh mạ crôm hình chữ V để tạo ra một thiết kế hiện hữu VinFast có tính nhận diện thương hiệu cao.
NỘI THẤT
Khi vừa mới bước vào xe khách hàng sẽ có được ấn tượng sâu sắc và khó quên khi trên xe Vinfast Fadil 2021 được trang bị rất nhiều tiện nghi hiện đại như: các cổng kết nối giải trí với hệ thống âm thanh 6 loa, kết nối Bluetooth, kết nối USB, đàm thoại bằng rảnh tay, MP3 đem đến một cảm giác lái xe phấn khích giúp cho người ngồi trong xe không có một cảm giác lái xe quá nhàm chán.
Ngoài ra, trên xe Vinfast Fadil 2021 còn được trang bị màn hình cảm ứng có kích thước 7 inch, hệ thống điều hòa tự động đem đến một bầu không khí bên trong xe luôn được sôi động.
Nếu hệ thống an toàn của những hãng xe trong cùng phân khúc A chỉ đủ dùng thì VinFast Fadil đặt ưu tiên lên hàng đầu khi trang bị nhiều công nghệ an toàn giá trị hơn. VinFast Fadil đã vượt qua tất cả các bài thử khắt khe với độ khó cao nhất theo đúng tiêu chuẩn của tổ chức ASEAN NCAP.
AN TOÀN
Fadil trang bị những tính năng an toàn cao cấp một số xe phân khúc 600-800 triệu chưa có
VinFast Fadil được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn theo đúng tiêu chuẩn Châu Âu gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Chức năng chống lật (ROM)
- Phiên bản cao cấp Plus tuỳ chọn thêm:
- 6 túi khí
- Tính năng tự động khoá cửa khi di chuyển
- Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe
- Cảm biến báo chống trộm
- Camera lùi
VẬN HÀNH
Cả ba phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng khối động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng tạo ra công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. Thông số sức mạnh của VinFast Fadil nhỉnh hơn với các đối thủ cùng phân khúc, đồng thời không có lựa chọn phiên bản số sàn.
“Trái tim” của VinFast sử dụng hộp số vô cấp CVT được coi là điểm cộng lớn của Fadil với những ưu điểm vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu, không bị rung giật khi chuyển số, tiếng ồn gần như không thấy khi xe nổ máy mà chưa di chuyển. Khả năng vận hành ổn định ở tốc độ cao của Fadil đối với với vận tốc 100 – 140 km/h ở đường cao tốc, không có dấu hiệu bồng bềnh hay “bay” xe khi thử nghiệm.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của VinFast Fadil khi đi di chuyển đường trường 5,11 lít/100km, đường hỗn hợp 5,85 lít/100km, trong phố là 6,77 lít/100km.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phiên bản Fadil 2021 |
Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp | |
Kích thước khối lượng | ||||
Dài x rộng x cao (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.530 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |||
Tự trọng/ tải trọng (kg) | 993/386 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 | |||
Động cơ Fadil 2021 |
||||
Động cơ | Loại động cơ | Xăng 1.4L, 4 xy lanh thẳng hàng | ||
Công suất tối đa(hp/rpm) | 98/6.200 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4.400 | |||
Hộp số | Vô cấp CVT | |||
Bình nhiên liệu (lít) | 32 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 5,85 | |||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Hệ thống treo trước/ sau | Kiểu MacPherson/ phụ thuộc kiểu dầm xoắn | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Ngoại thất Fadil 2021 |
||||
Đèn pha | Chiếu xa, chiếu gần | Halogen | ||
Điều chỉnh góc chiếu sáng | Chỉnh cơ | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | Halogen | Led | |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | Led | |
Đèn sương mù | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Có | ||
Đèn báo rẽ | Có | |||
Chức năng sấy gương | có | |||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |||
Kích thước lốp | 185/55R15 | |||
Lazang | Hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm 2 màu | Mâm đúc hợp kim nhôm 2 màu | |
Lốp dự phòng | Có | |||
Kính cửa sổ chỉnh điện | Lên/xuống một chạm cửa lái | |||
Trụ B màu đen sang trọng | Không | Có | Có | |
Màu xe | Trắng, cam, xanh, đỏ, bạc, xám | |||
Nội thất Fadil 2021 |
||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||
Màu nội thất | Màu đen/xám | |||
Cấu hình ghế | Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp | ||
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | |||
Ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng | Có | |||
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có | |||
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Có | ||
Bọc da | Không | Có | Có | |
Tích hợp phím điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Không | Có | Có | |
Màn hình đa thông tin | Không | Cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại | Cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động có cảm biến độ ẩm | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, 6 loa | |||
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng | 2 cổng | |
Kết nối Bluetooth, chức năng thoại rảnh tay | Có | |||
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | |||
Đèn trần trước/ sau | Có | |||
Thảm lót sàn | Có | |||
Trang bị và an toàn trên Fadil 2021 |
||||
Hệ thống phanh trước/ sau | Phanh đĩa/ tang trống | |||
Hệ thống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | Có | |||
Chức năng chống lật ROM | Có | |||
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Có | |
Cảm biến lùi tích hợp màn hình | Không | Có | Có | |
Túi khí | 2 túi | 2 túi | 6 túi | |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Không | Có | |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |||
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | Có | |||
Móc cố định trẻ em ISOFIX | Có | |||
Chìa khóa mã hóa | có |
Để biết thêm thông tin chi tiết QK vui lòng liên hệ bộ phận bán hàng Vinfast Bắc Giang.
Địa chỉ: Lô ATM2, Khu đô thị phía Nam, Thôn Xuân, Xã Tân Tiến, TP. Bắc Giang
Hãy là người đầu tiên nhận xét “VINFAST FADIL”